1. Thông tin chung
1.1. Tên trường, sứ mạng, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
Ký hiệu: - Tiếng Việt: KTD
- Tiếng Anh: DAU
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 270/2006/QĐ-TTg ngày 27/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (ĐHKTĐN) là trường đại học tư thục.
Sứ mạng: “Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng phát triển thành trường đại học thông minh theo định hướng ứng dụng; là một trong những trường đại học thông minh góp phần đắc lực thực hiện thành công mục tiêu chuyển đổi số quốc gia; đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có khả năng hội nhập quốc tế và đáp ứng tốt với những yêu cầu của thời đại mới; xây dựng môi trường nghiên cứu khoa học ứng dụng hiện đại, làm động lực thúc đẩy phát triển kinh tế tri thức; và góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân”
Địa chỉ cơ sở chính:
Số 566 Núi Thành - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng
Số điện thoại liên lạc: 0236.2210030, 0236.2247176
Email: info@dau.edu.vn
Website: www.dau.edu.vn
Cơ sở 2: Phường Hòa Xuân - Quận Cẩm Lệ - Thành phố Đà Nẵng
1.2. Quy mô đào tạo hệ chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học)
Bảng 1: Quy mô đào tạo hệ chính quy đến ngày 31/12/2021
STT |
Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Lĩnh vực |
Quy mô |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
|
0 |
1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
B |
ĐẠI HỌC |
|
|
6437 |
3 |
Đại học chính quy |
|
|
6437 |
3.1 |
Chính quy |
|
|
6437 |
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
|
|
|
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
|
|
6437 |
3.1.2.1 |
Nghệ thuật |
|
|
399 |
3.1.2.1.1 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
Nghệ thuật |
399 |
3.1.2.2 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
1165 |
3.1.2.2.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Kinh doanh và quản lý |
753 |
3.1.2.2.2 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Kinh doanh và quản lý |
159 |
3.1.2.2.3 |
Kế toán |
7340301 |
Kinh doanh và quản lý |
253 |
3.1.2.3 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
586 |
3.1.2.3.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
586 |
3.1.2.4 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
308 |
3.1.2.4.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật |
186 |
3.1.2.4.2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Công nghệ kỹ thuật |
122 |
3.1.2.5 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
2013 |
3.1.2.5.1 |
Kiến trúc |
7580101 |
Kiến trúc và xây dựng |
822 |
3.1.2.5.2 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
Kiến trúc và xây dựng |
23 |
3.1.2.5.3 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
Kiến trúc và xây dựng |
371 |
3.1.2.5.4 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Kiến trúc và xây dựng |
570 |
3.1.2.5.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
Kiến trúc và xây dựng |
59 |
3.1.2.5.6 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
Kiến trúc và xây dựng |
17 |
3.1.2.5.7 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
Kiến trúc và xây dựng |
151 |
3.1.2.6 |
Nhân văn |
|
|
1530 |
3.1.2.6.1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Nhân văn |
599 |
3.1.2.6.2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Nhân văn |
931 |
3.1.2.7 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
436 |
3.1.2.7.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
384 |
3.1.2.7.2 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
52 |
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Trong 2 năm 2021 và 2022, Trường ĐHKTĐN tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia của thí sinh (40% ÷ 50% chỉ tiêu của từng khối ngành);
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT của thí sinh (50-60% chỉ tiêu của từng khối ngành).
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Bảng 2: Điểm trúng tuyển năm 2020 và năm 2021
Lĩnh vực/ Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Năm tuyển sinh 2020 |
Năm tuyển sinh 2021 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển(*) |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển(*) |
Điểm trúng tuyển |
||
Lĩnh vực Nghệ thuật |
|||||||
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
0 |
48 |
15,55 |
180 |
170 |
16,0 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
|||||||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
200 |
303 |
14,55 |
250 |
360 |
14,2 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
90 |
57 |
14,55 |
106 |
82 |
14,2 |
Kế toán |
7340301 |
180 |
94 |
14,55 |
150 |
112 |
14,2 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
|||||||
Công nghệ thông tin |
7480201 |
150 |
162 |
14,45 |
250 |
306 |
14,5 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
|||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
100 |
62 |
14,45 |
70 |
67 |
14,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
x |
x |
x |
130 |
126 |
14,2 |
Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng |
|
||||||
Kiến trúc |
7580101 |
300 |
213 |
15,55 |
323 |
266 |
16,0 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
30 |
13 |
15,55 |
30 |
8 |
16,0 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
100 |
137 |
15,55 |
180 |
171 |
16,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
300 |
143 |
14,55 |
180 |
175 |
14,25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
100 |
15 |
14,15 |
40 |
13 |
14,25 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
50 |
7 |
14,55 |
40 |
0 |
14,25 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
50 |
46 |
14,55 |
50 |
47 |
14,25 |
Lĩnh vực Nhân văn |
|||||||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
150 |
167 |
15,50 |
120 |
139 |
14,5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
106 |
240 |
18,00 |
120 |
273 |
15,0 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
150 |
208 |
14,45 |
109 |
74 |
14,2 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
x |
x |
x |
50 |
61 |
14,2 |
2. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
2.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
2.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của Trường: 5,2 ha (bao gồm đất Cơ sở 2 ở Phường Hòa Xuân, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng);
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 500 chỗ (Trung tâm ký túc xá – DMC).
- Số lượng, loại phòng phục vụ đào tạo và diện tích sàn xây dựng thuộc sở hữu của Trường được thể hiện ở Bảng 3. Diện tích sàn xây dựng trên một sinh viên chính quy là: 5,37 m2/SV.
Bảng 3: Số lượng, loại phòng phục vụ đào tạo và diện tích sàn xây dựng
STT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
118 |
16542 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
5 |
2000 |
1.2 |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
35 |
6865 |
1.3 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
38 |
5408 |
1.4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
16 |
720 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
1 |
240 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
23 |
1309 |
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
1 |
942 |
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
12 |
6777 |
|
Tổng |
131 |
24261 |
2.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Bảng 4: Phòng thực hành, thí nghiệm
TT |
Tên phòng |
Danh mục trang thiết bị chính |
Phục vụ khối ngành đào tạo |
1 |
Phòng thực hành đồ họa (1 phòng, 70 m2) |
Máy in lụa, máy in 3D,… |
Khối ngành II |
2 |
Phòng thực hành điêu khắc (2 phòng, 600 m2) |
Giá điêu khắc, bàn xoay,… |
Khối ngành V |
3 |
Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng (1 phòng, 70 m2) |
Máy nén bê tông, máy uốn kéo nén vạn năng, máy siêu âm bê tông, máy sấy vật liệu, máy xác định độ kim lún tự động, máy khoan lấy lõi bê tông, máy sàng tiêu chuẩn, cân kỹ thuật điện tử, máy kiểm tra độ mài mòn, khuôn đúc mẫu bê tông, … |
Khối ngành V
|
4 |
Phòng thí nghiệm điện, điện tử (1 phòng, 145 m2) |
Mô hình PLC mô phỏng S7-200, S7-1200, Mô hình điều khiển tốc độ động cơ, 2 mô hình mạch điện chiếu sáng dân dụng, bộ thí nghiệm thay đổi tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha, … |
Khối ngành V
|
5 |
Phòng máy tính (5 phòng, 822 m2) |
Mỗi phòng có 50 máy tính nối mạng |
Khối ngành II, III, V, VII |
6 |
Phòng thí nghiệm vật lý (1 phòng, 70 m2) |
Các trang, thiết bị thí nghiệm vật lý cơ bản |
Khối ngành V |
Ngoài ra, Trường có một nhà tập đa năng (thuê), có diện tích là 5.000 m2.
2.1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo, …sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Bảng 5: Số lượng học liệu trong thư viện
TT |
Nhóm ngành đào tạo |
Số lượng (bản sách) |
1 |
Khối ngành I |
- |
2 |
Khối ngành II |
277 |
3 |
Khối ngành III |
6.814 |
4 |
Khối ngành IV |
- |
5 |
Khối ngành V |
12.930 |
6 |
Khối ngành VI |
- |
7 |
Khối ngành VII |
2.116 |
8 |
Ngành chung |
5.357 |
9 |
Tổng cộng |
27.625 |
Thực hiện quy chế công khai năm học 2019 - 2020 (ngày 19/06/2020) - Thông báo công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học năm năm 2019 - 2020. (ngày 19/6/2020)
Trong 5 năm qua, Trường đã tổ chức quán triệt nội dung các văn bản: Chỉ thị 39-CT/TW của Bộ Chính trị về việc tiếp tục đổi mới, đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước, phát hiện, bồi dưỡng, tổng kết và nhân điển hình tiên tiến;
1. Chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục 2. Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015